Thu gọn danh mục

Bệnh viện Mắt Sài Gòn còn được biết đến với một tên gọi là bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn nằm ở quận 10, TP.HCM. Đây chính là bệnh viện cung cấp nhiều dịch vụ thăm khám cũng như điều trị các bệnh về mắt từ đơn giản cho đến phức tạp. Trong phần chia sẻ được trình bày từ bài viết dưới đây chúng tôi xin được giúp bạn hiểu rõ hơn về bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn.

GIỚI THIỆU BỆNH VIỆN ĐA KHOA MẮT SÀI GÒN

Đầu tiên nói về bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn thì đây chính là đơn vị y tế tư nhân và nó trực thuộc về hệ thống của Bệnh viện mắt Sài Gòn. Cơ sở của bệnh viện nằm ở số 473 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 10, TP.HCM. Bệnh viện chính thức đi vào hoạt động kể từ năm 2006.

Ngoài hai tên gọi trên, bệnh viện còn được biết đến là bệnh viện mắt Cách Mạng Tháng 8. Bởi trên trục đường này chỉ có bệnh viện chuyên khoa mắt thuộc Bệnh viện Mắt Sài Gòn.

Cho đến nay thì bệnh viện mắt Sài Gòn đã có gần 14 năm hoạt động với nhiều những dịch vụ thăm khám điều trị các bệnh lý liên quan đến nhãn khoa. Bệnh viện được đánh giá cao bởi là nơi quy tụ của nhiều bác sĩ giỏi, trình độ chuyên môn cao cũng như dày dặn kinh nghiệm, từng tu nghiệp ở nước ngoài trong lĩnh vực thăm khám và điều trị bệnh lý về mắt.

Bên cạnh đó thì bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn còn được đánh giá cao vì là nơi được trang bị nhiều những thiết bị y tế tiên tiến, hiện đại, áp dụng nhiều công nghệ nhãn khoa tiên tiến từ Âu Mĩ trong việc khám và chữa bệnh.

Xem thêm:  Bệnh đau hốc mắt có nguy hiểm không?

CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH TẠI BỆNH VIỆN MẮT SÀI GÒN

1. Cơ sở vật chất

Để có thể ngày càng nâng cao chất lượng khám và điều trị bệnh thì đa khoa mắt Sài Gòn được đầu tư rất nhiều thiết bị y khoa tiên tiến và hiện đại như là:

Thiết bị máy Kowa-vx-10.

♦ Thiết bị máy WaveScan - Wavefront.

♦ Hệ thống thiết bị máy siêu âm.

♦ Thiết bị máy Laser YAG.

♦ Thiết bị máy khúc xạ kế tự động.

♦ Thiết bị máy khúc xạ kế bình thường.

♦ Thiết bị máy Laser quang đông.

♦ Thiết bị máy chụp hình đáy mắt VX 10.

♦ Hệ thống máy Laser đa điểm.

♦ Thiết bị máy Cirrus HD-OCT để chụp cắt lớp võng mạc.

♦ Hệ thống thiết bị máy giúp khám khúc xạ chuyên sâu.

♦ Thiết bị máy chụp và đo bản đồ giác mạc mắt.

♦ Thiết bị máy Phaco Legacy 20000.

♦ Đèn khe BD 900.

♦ Thiết bị máy Laser Excimer VISX STAR S4 IR.

♦ Hệ thống thiết bị ReLEx SMILE-Lasik.

♦ Hệ thống thiết bị Femto-Lasik.

Bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn - bệnh viện mắt cách mạng tháng 8

2. Dịch vụ khám chữa bệnh

Hiện tại thì bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn thực hiện cung cấp đa dạng các dịch vụ khám chữa bệnh nhãn khoa và cả dịch vụ thẩm mỹ như sau:

♦ Khám và chữa trị toàn bộ bệnh lý về mắt.

♦ Thực hiện chữa, điều trị cận thị, loạn thị, lão thị, viễn thị.

♦ Thực hiện điều trị cườm cước.

♦ Thực hiện chữa trị tật khúc xạ.

♦ Thực hiện ghép giác mác.

♦ Thực hiện phẫu thuật võng mạc.

♦ Thực hiện phẫu thuật khúc xạ.

♦ Thực hiện phẫu thuật về vấn đề đục thủy tinh thể.

♦ Thực hiện điều trị phù hoàng điểm.

♦ Thực hiện khám và chữa trị màng tân mạch hắc mạc.

♦ Thực hiện điều trị một số dị dạng mạch máu ở võng mạc.

♦ Thực hiện điều trị các vết rách võng mạc.

♦ Thực hiện điều trị hắc võng mạc trung tâm thanh dịch.

♦ Thực hiện điều trị mắt lé.

♦ Thực hiện điều trị u nội nhãn trừ u mạch máu.

♦ Thực hiện điều trị tân mạch.

♦ Thực hiện tạo hình mũi.

♦ Thực hiện dịch vụ căng da mặt.

♦ Thực hiện thẩm mỹ cung mày.

♦ Thực hiện thẩm mỹ mí mắt.

♦ Thực hiện tạo hình môi.

♦ Thực hiện tiêm Filler.

♦ Thực hiện chỉnh sửa đầu vú, quầng vú.

♦ Thực hiện thu gọn ngực xệ, ngực phì đại.

♦ Thực hiện vá màng nhĩ.

♦ Thực hiện phẫu thuật tái tạo màng hầu.

♦ Thực hiện quá trình hút mỡ vùng lưng, bụng.

♦ Thực hiện hút mỡ tay - chân.

♦ Thực hiện vi phẫu nội soi thanh quản.

♦ Thực hiện mổ những đường dò bẩm sinh thuộc về vùng tai, họng.

♦ Thực hiện đo khúc xạ mắt.

Bên cạnh đó thì tại bệnh viện mắt Sài Gòn còn cung cấp thêm nhiều dịch vụ khác. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp để được tư vấn cũng như đưa ra hỗ trợ thêm về những gói dịch vụ khác nữa.

QUY TRÌNH KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA MẮT SÀI GÒN

Tại bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn thì bệnh nhân thực hiện thăm khám điều trị thông qua các bước như sau:

Bước 1: Bệnh nhân đến quầy tiếp nhận để cung cấp thông tin rồi nhận số thứ tự.

♦ Bước 2: Đến đóng tiền khám ban đầu ở quầy thu ngân.

♦ Bước 3: Đến phòng khám để chờ gọi tên theo số thứ tự rồi vào gặp bác sĩ.

♦ Bước 4: Bác sĩ thực hiện thăm khám để xác định bệnh và kê toa thuốc.

♦ Bước 5: Trong trường hợp cần phải phẫu thuật thì bác sĩ sẽ tư vấn cũng như hướng dẫn cụ thể quy trình cùng bệnh nhân.

♦ Bước 6: Sau khi kết thúc quy trình khám bệnh thì bạn thực hiện thanh toán ở quầy thu ngân sau đó nhận thuốc ở quầy thuốc.

♦ Bước 7: Điều trị và thực hiện tái khám theo đúng như lịch trình nếu có yêu cầu của bác sĩ.

Xem thêm:

+ Bệnh viện Mắt Hà Nội

+ Bệnh viện Đa khoa Mắt Đà Nẵng

Bệnh viện mắt cách mạng tháng 8 sở hữu trang thiết bị hiện đại

CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA MẮT SÀI GÒN

Mỗi một dịch vụ khám và điều trị tại bệnh viện mắt Sài Gòn sẽ có mức chi phí khác nhau. Bạn có thể tham khảo theo mức chi phí được trình bày dưới đây:

1. Khám nội

Giá bảo hiểm: Không được áp dụng.

Giá dịch vụ: 100.000 đồng.

2. Khám Femtosecon Lasik cả 2 mắt

Giá bảo hiểm: Không được áp dụng.

Giá dịch vụ: 20.000.000 đồng.

3. Khám Femtosecond Lasik cho 1 mắt

Giá bảo hiểm: Không được áp dụng.

Giá dịch vụ: 21.000.000 đồng.

4. Phẫu thuật Lasik cho 1 mắt

Giá bảo hiểm: Không được áp dụng.

Giá dịch vụ: 10.500.000 đồng.

5. Phẫu thuật nội soi nhằm mở xoang

Giá bảo hiểm: 7.629.000 đồng.

Giá dịch vụ: 7.629.000 đồng.

6. Phẫu thuật nội soi cắt hố lưỡi thanh thiệt hoặc là u nang hạ họng

Giá bảo hiểm: 2.867.000 đồng.

Giá dịch vụ: 4.500.000 đồng.

7. Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

Giá bảo hiểm: 1.160.000 đồng.

Giá dịch vụ: 4.000.000 đồng.

8. Mở bao sau bằng phẫu thuật

Giá bảo hiểm: 554.000 đồng.

Giá dịch vụ: 3.000.000 đồng.

9. Phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần

Giá bảo hiểm: 3.585.000 đồng.

Giá dịch vụ: 3.585.000 đồng.

10. Thực hiện tổng phân tích tế bào máu

Giá bảo hiểm: 39.000 đồng.

Giá dịch vụ: 50.000 đồng.

11. Công vô cảm

Giá bảo hiểm: Không áp dụng.

Giá dịch vụ: 100.000 đồng.

12. Tiêm hậu nhãn cầu cho 1 mắt

Giá bảo hiểm: 44.600 đồng.

Giá dịch vụ: 50.000 đồng.

13. Tiêm dưới kết mạc cho 1 mắt

Giá bảo hiểm: 44.600 đồng.

Giá dịch vụ: 100.000 đồng.

14. Phân tích thời gian máu chảy thông qua phương pháp Duke

Giá bảo hiểm: 12.300 đồng.

Giá dịch vụ: 20.000 đồng.

15. Ghép kết mạc rời hoặc thực hiện với màng ối, thực hiện tách dính mi cầu

Giá bảo hiểm: 2.088.000 đồng.

Giá dịch vụ: 3.500.000 đồng.

16. Soi đáy mắt trực tiếp

Giá bảo hiểm: 49.600 đồng.

Giá dịch vụ: 50.000 đồng.

17. Phẩu thuật tạo mí cả 2 mắt

Giá bảo hiểm: 1.045.000 đồng.

Giá dịch vụ: 5.000.000 đồng.

18. Phẫu thuật tạo mí cho 1 mắt

Giá bảo hiểm: 804.000 đồng.

Giá dịch vụ: 2.000.000 đồng.

19. Phẫu thuật quặm bẩm sinh 4 mi

Giá bảo hiểm: 1.176.000 đồng.

Giá dịch vụ: 10.000.000 đồng.

20. Phẫu thuật quặm bẩm sinh 3 mi

Giá bảo hiểm: 1.020.000 đồng.

Giá dịch vụ: 7.500.000 đồng.

21. Phẫu thuật quặm bẩm sinh đối với 2 mi ở 2 mắt

Giá bảo hiểm: 809.000 đồng.

Giá dịch vụ: 5.000.000 đồng.

22. Phẫu thuật quặm bẩm sinh đối với 2 mi nhưng chỉ với 1 mắt

Giá bảo hiểm: 809.000 đồng.

Giá dịch vụ: 5.000.000 đồng.

23. Phẫu thuật quặm bẩm sinh đối với 1 mi

Giá bảo hiểm: 614.000 đồng.

Giá dịch vụ: 2.500.000 đồng.

24. Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản để cắt u nang, polyp...

Giá bảo hiểm: 2.865.000 đồng.

Giá dịch vụ: 4.487.000 đồng.

25. Phẫu thuật nội soi nhằm thực hiện chỉnh hình vách ngăn mũi

Giá bảo hiểm: 3.053.000 đồng.

Giá dịch vụ: 3.053.000 đồng.

26. Phẫu thuật nội soi nhằm cắt dây thanh thông qua laser

Giá bảo hiểm: 4.487.000 đồng.

Giá dịch vụ: 4.487.000 đồng.

27. Nạo VA

Giá bảo hiểm: 2.722.000 đồng.

Giá dịch vụ: 2.800.000 đồng.

28. Phẫu thuật mộng đơn thuần

Giá bảo hiểm: 834.000 đồng.

Giá dịch vụ: 3.000.000 đồng.

29. Phẫu thuật mộng có ghép

Giá bảo hiểm: 915.000 đồng.

Giá dịch vụ: 3.000.000 đồng.

30. Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 2 bên

Giá bảo hiểm: 2.973.000 đồng.

Giá dịch vụ: 3.500.000 đồng.

31. Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên

Giá bảo hiểm: 2.973.000 đồng.

Giá dịch vụ: 4.973.000 đồng.

32. Phẫu thuật lác thông thường trẻ em cả 2 mắt

Giá bảo hiểm: 1.150.000 đồng.

Giá dịch vụ: 6.000.000 đồng.

33. Phẫu thuật lác thông thường trẻ em cho 1 mắt

Giá bảo hiểm: 704.000 đồng.

Giá dịch vụ: 5.000.000 đồng.

34. Điều trị Glocom bằng laser mống mắt chu biên cả 2 mắt

Giá bảo hiểm: 500.000 đồng.

Giá dịch vụ: 2.400.000 đồng.

35. Điều trị Glocom bằng laser mống mắt chu biên cho 1 mắt

Giá bảo hiểm: 500.000 đồng.

Giá dịch vụ: 1.200.000 đồng.

36. Phẫu thuật cắt Amidan có gây mê

Giá bảo hiểm: 1.603.000 đồng.

Giá dịch vụ: 3.679.000 đồng.

37. Phẫu thuật bong võng mạc bằng phương pháp kinh điển

Giá bảo hiểm: 2.173.000 đồng.

Giá dịch vụ: 4.000.000 đồng.

38. Cắt polyps mũi cả 2 bên

Giá bảo hiểm: 647.000 đồng.

Giá dịch vụ: 2.550.000 đồng.

39. Cắt polyps mũi cho 1 bên

Giá bảo hiểm: 647.000 đồng.

Giá dịch vụ: 1.500.000 đồng.

40. Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

Giá bảo hiểm: Không áp dụng.

Giá dịch vụ: 683.000 đồng.

41. Lấy dị vật thanh quản có gây mê ống cứng

Giá bảo hiểm: Không áp dụng.

Giá dịch vụ: 683.000 đồng.

42. Thực hiện lấy dị vật thanh quản nhưng có gây tê ống cứng

Giá bảo hiểm: 346.000 đồng.

Giá dịch vụ: 500.000 đồng.

43. Bẻ cuốn mũi dưới bằng nội soi

Giá bảo hiểm: 120.000 đồng.

Giá dịch vụ: 500.000 đồng.

44. Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

Giá bảo hiểm: 33.000 đồng.

Giá dịch vụ: 50.000 đồng.

45. Múc nội nhãn

Giá bảo hiểm: 516.000 đồng.

Giá dịch vụ: 3.500.000 đồng.

46. Mở khí quản

Giá bảo hiểm: 704.000 đồng.

Giá dịch vụ: 2.500.000 đồng.

47. Lấy dị vật ở kết mạc

Giá bảo hiểm: 61.600 đồng.

Giá dịch vụ: 100.000 đồng.

48. Lấy dị vật ở họng với ca phức tạp

Giá bảo hiểm: 40.000 đồng.

Giá dịch vụ: 200.000 đồng.

49. Lấy dị vật ở họng miệng

Giá bảo hiểm: 40.000 đồng.

Giá dịch vụ: 100.000 đồng.

50. Lấy sạn vôi ở kết mạc

Giá bảo hiểm: 33.000 đồng.

Giá dịch vụ: 60.000 đồng.

51. Làm thuốc tai cả 2 bên

Giá bảo hiểm: 40.000 đồng.

Giá dịch vụ: 100.000 đồng.

52. Làm thuốc tai cho 1 bên

Giá bảo hiểm: 20.000 đồng.

Giá dịch vụ: 50.000 đồng.

53. Khâu phục hồi bờ mi

Giá bảo hiểm: 645.000 đồng.

Giá dịch vụ: 1.000.000 đồng.

54. Khâu giác mạc đơn thuần

Giá bảo hiểm: 750.000 đồng.

Giá dịch vụ: 2.000.000 đồng.

55. Khâu da mi đơn giản

Giá bảo hiểm: 774.000 đồng.

Giá dịch vụ: 1.000.000 đồng.

56. Khám tai mũi họng thông thường

Giá bảo hiểm: 29.600 đồng.

Giá dịch vụ: 100.000 đồng.

57. Khám bệnh theo yêu cầu

Giá bảo hiểm: 29.600 đồng.

Giá dịch vụ: 500.000 đồng.

58. Khám mắt thông thường

Giá bảo hiểm: 29.600 đồng.

Giá dịch vụ: 100.000 đồng.

59. Khám lé

Giá bảo hiểm: 29.600 đồng.

Giá dịch vụ: 100.000 đồng.

60. Phẫu thuật Phaco 48 SND1TT

Giá bảo hiểm: 5.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 48.000.000 đồng.

61. Phẫu thuật Phaco 48 LISA TORIC 909M

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 48.000.000 đồng.

62. Phẫu thuật Phaco 45 IQ TFNT00

Giá bảo hiểm: 5.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 45.000.000 đồng.

63. Phẫu thuật Phaco 35 Restor SN6AD1

Giá bảo hiểm: 5.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 35.000.000 đồng.

64. Phẫu thuật Phaco 35 Alsiol 3D VF

Giá bảo hiểm: 5.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 35.000.000 đồng.

65. Phẫu thuật Phaco 35 AT LISA TRI

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 35.000.000 đồng.

66. Phẫu thuật Phaco 22 IOL IQ TORIC SN6AT

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 22.000.000 đồng.

67. Phẫu thuật Phaco 22 AT TORBI

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 22.000.000 đồng.

68. Thực hiện phẫu thuật Phaco 18

Giá bảo hiểm: 5.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 16.000.000 đồng.

69. Thực hiện phẫu thuật Phaco 14 SDHBY

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 14.000.000 đồng.

70. Thực hiện phẫu thuật Phaco 14 SDHB

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 14.000.000 đồng.

71. Phẫu thuật Phaco 12 ALSIOL VF

Giá bảo hiểm: 5.505.000 đồng.

Giá dịch vụ: 12.000.000 đồng.

72. Phẫu thuật Phaco 11( PreciSAL – 302A )YELLOW

Giá bảo hiểm: 5.405.000 đồng.

Giá dịch vụ: 12.000.000 đồng.

73. Phẫu thuật Phaco 10 Aspira – aAy YELLOW

Giá bảo hiểm: 5.315.000 đồng.

Giá dịch vụ: 10.000.000 đồng.

74. Thực hiện phẫu thuật Phaco 9

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 9.000.000 đồng.

75. Thực hiện phẫu thuật Phaco 9 nhưng là Bioline Yellow

Giá bảo hiểm: 5.595.000 đồng.

Giá dịch vụ: 9.000.000 đồng.

76. Phẫu thuật Phaco 8 (MA)

Giá bảo hiểm: 4.636.000 đồng.

Giá dịch vụ: 8.000.000 đồng.

77. Phẫu thuật Phaco 7 (C-Flex)

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 7.000.000 đồng.

78. Phẫu thuật Phaco số 7

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 7.000.000 đồng.

79. Phẫu thuật Phaco 5.5 (Sim Fold Flex 600)

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 5.500.000 đồng.

80. Phẫu thuật Phaco tán nhuyễn thể thủy tinh

Giá bảo hiểm: 2.615.000 đồng.

Giá dịch vụ: 3.000.000 đồng.

81. Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu trường hợp nhiều

Giá bảo hiểm: 47.000 đồng.

Giá dịch vụ: 500.000 đồng.

82. Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu trường hợp ít

Giá bảo hiểm: 47.700 đồng.

Giá dịch vụ: 250.000 đồng.

83. Tìm ám điểm, Đo thị trường trung tâm

Giá bảo hiểm: 28.000 đồng.

Giá dịch vụ: 200.000 đồng.

84. Đo nhãn áp

Giá bảo hiểm: 23.700 đồng.

Giá dịch vụ: 30.000 đồng.

85. Siêu âm A cho 2 mắt

Giá bảo hiểm: 110.000 đồng.

Giá dịch vụ: 200.000 đồng.

86. Siêu âm A cho 1 mắt

Giá bảo hiểm: 55.000 đồng.

Giá dịch vụ: 100.000 đồng.

87. Điện tâm đồ

Giá bảo hiểm: 30.000 đồng.

Giá dịch vụ: 50.000 đồng.

88. Co cục máu đông

Giá bảo hiểm: 14.500 đồng.

Giá dịch vụ: 15.000 đồng.

89. Chụp bản đồ giác mạc cho 2 mắt

Giá bảo hiểm: 258.000 đồng.

Giá dịch vụ: 400.000 đồng.

90. Chụp bản đồ giác mạc cho 1 mắt

Giá bảo hiểm: 129.000 đồng.

Giá dịch vụ: 200.000 đồng.

91. Chích rạch màng nhĩ

Giá bảo hiểm: 58.000 đồng.

Giá dịch vụ: 500.000 đồng.

92. Chích chắp, lẹo

Giá bảo hiểm: 75.600 đồng.

Giá dịch vụ: 200.000 đồng.

93. Điều trị bong võng mạc và phẫu thuật cắt dịch kính

Giá bảo hiểm: 2.838.000 đồng.

Giá dịch vụ: 10.000.000 đồng.

94. Cắt bỏ túi lệ

Giá bảo hiểm: 804.000 đồng.

Giá dịch vụ: 4.000.000 đồng.

95. Cắt bỏ nhãn cầu

Giá bảo hiểm: 704.000 đồng.

Giá dịch vụ: 4.000.000 đồng.

96. Cắt bè củng giác mạc

Giá bảo hiểm: 1.065.000 đồng.

Giá dịch vụ: 4.000.000 đồng.

97. Bơm thông lệ đạo cho 2 mắt

Giá bảo hiểm: 89.900 đồng.

Giá dịch vụ: 300.000 đồng.

98. Bơm thông lệ đạo cho 1 mắt

Giá bảo hiểm: 57.200 đồng.

Giá dịch vụ: 150.000 đồng.

99. Bơm hơi vòi nhĩ

Giá bảo hiểm: 110.000 đồng.

Giá dịch vụ: 200.000 đồng.

Bạn cũng cần lưu ý rằng bảng giá được đề cập trên đây tại bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn thực chất chỉ có giá trị tham khảo. Do đó để biết chính xác về chi phí thì bạn nên liên hệ trực tiếp với bệnh viện để được cập nhật mới.

Đội ngũ y bác sĩ giỏi hiện đang công tác tại bệnh viện mắt cách mạng tháng 8

Đội ngũ y bác sĩ giỏi

THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ

1. Thời gian làm việc

Tại bệnh viện mắt Sài Gòn thì nơi đây làm việc tất cả các ngày trong tuần với thời gian như sau:

Khung giờ trong thời điểm thứ 2 cho đến thứ 7: 8h00 đến 16h30.

Chủ nhật: 8h00 đến 12h00.

2. Địa chỉ liên hệ

Bạn đến bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn theo địa chỉ như sau:

473 đường CMT8, Phường 13, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.

• Điện thoại liên hệ: 028.3602.0054

Lời khuyên:

Theo như chia sẻ của các chuyên gia của Phòng Khám Đa Khoa Hoàn Cầu thì bởi vì đôi mắt chính là bộ phận quan trọng của cơ thể. Thế nên ngay khi thấy những biểu hiện bất thường như là đau mắt, có dị vật trong mắt, bị chảy nước mắt thường xuyên... thì cần tìm đến bệnh viện chuyên khoa để được hỗ trợ chữa trị ngay. Tuyệt đối không được tự ý mua thuốc chữa tại nhà vì sẽ khiến cho tình trạng ngày càng nặng.

Từ thông tin vừa được chúng tôi trình bày của bài viết trên đây mong rằng đã giúp bạn phần nào hiểu rõ hơn về bệnh viện Đa khoa Mắt Sài Gòn. Nếu bạn cần tư vấn hỗ trợ thêm bất cứ vấn đề gì liên quan bạn chỉ cần click vào  khung chát online bên dưới sẽ được chuyên gia tư vấn ngay!

Tư vấn qua chat trực tuyến tại đây

Đừng ngại chia sẻ tình trạng của bạn với các bác sĩ chuyên khoa chúng tôi, bởi mọi thắc mắc của bạn sẽ được các bác sĩ giải đáp và cho lời khuyên tốt !!!

Địa chỉ: 80 - 82 Châu Văn Liêm P.11 Q.5 Tp.HCM