Địa chỉ Bệnh viện Quận 9 là số 387 Lê Văn Việt, KP2, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TPHCM; hoạt động dưới sự quản lý, kiểm soát của UBND Quận 9. Cùng tìm hiểu những thông tin về Bệnh viện Quận 9 qua bài viết sau để có thể nắm rõ về dịch vụ y tế, thời gian làm việc… tại đây, từ đó có sự chuẩn bị thật tốt trước khi đến thăm khám.
Thông tin sơ nét về Bệnh viện Quận 9
♦ Bệnh viện Quận 9 là bệnh viện hạng III, được thành lập theo quyết định số 42/2007/QĐ-UBND của Ủy Ban Nhân Dân TP. HCM ngày 13 tháng 03 năm 2007 trên cơ sở tách từ Trung Tâm Y Tế Quận 9, với sự quản lý, chỉ đạo trực tiếp của Ủy ban nhân dân quận 9 và hướng dẫn về chuyên môn, kỹ thuật của Sở Y tế.
♦ Bệnh viện có thể đảm đương được khoảng 500 lượt khám chữa bệnh đối với bệnh nhân ngoại trú, 100 lượt khám chữa bệnh đối với bệnh nhân điều trị nội trú với hơn 100 giường bệnh, 100 lượt bệnh nhân cấp cứu.
♦ Bên cạnh đó bệnh viện được xây dựng với nhiều chuyên khoa, phòng ban khác nhau; hỗ trợ hoạt động thăm khám, điều trị cho các bệnh nhân trên địa bàn Quận 9 nói riêng và toàn thành phố nói chung.
♦ Ngoài ra, Bệnh viện Quận 9 còn quy tụ các bác sĩ có chuyên môn cao và dày dặn kinh nghiệm. Tập thể nhân viên y tế nhiệt tình và tận tâm trong công việc, thân thiện và sẵn sàng giải đáp những thắc mắc của bệnh nhân.
♦ Hơn thế nữa, với hệ thống máy móc tối tân và trang thiết bị y khoa đạt chuẩn quốc tế sẽ giúp việc thăm khám và điều trị diễn ra thuận lợi, chính xác và đạt hiệu quả cao hơn.
Bệnh viện Quận 9 được thành lập trên cơ sở sắp xếp lại Trung tâm Y tế Quận 9
Đội ngũ bác sĩ và cơ sở vật chất
Cơ sở vật chất
Để hỗ trợ tốt quá trình thăm khám và điều trị bệnh, Bệnh viện Quận 9 đầu tư hệ thống máy móc hiện đại và thiết bị y tế chuyên dụng như:
♦ Máy siêu âm 2D trắng đen
♦ Hệ thống siêu âm bằng đầu dò
♦ Hệ thống máy siêu âm màu 4D + màn hình LCD
♦ Hệ thống máy chụp X-Quang kỹ thuật số cao tầng – kỹ thuật này ít gây ảnh hưởng đến sức khỏe
♦ Hệ thống phẫu thuật nội soi
♦ Hệ thống gây mê khép kín và hệ thống máy gây mê trợ thở
♦ Hệ thống nội soi tai mũi họng/ nội soi dạ dày
♦ Hệ thống xét nghiệm máu và xét nghiệm huyết tương công nghệ cao
♦ Máy cắt đốt cao tầng
Bệnh viện trang bị máy móc và công nghệ y khoa hiện đại
Đội ngũ y bác sĩ công tác tại bệnh viện
Ban Giám đốc
♦ Giám đốc bệnh viện: BS.CKII Nguyễn Khoa Lý
♦ Phó Giám đốc: Bác sĩ Phan Thị Thanh, đồng thời đang làm việc tại khoa Khám bệnh thuộc Bệnh viện Quận 9.
Ngoài ra, Bệnh viện Quận 9 có tập thể y bác sĩ với trình độ chuyên môn cao và nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực y tế, giàu y đức và tận tâm trong công tác khám chữa bệnh. Tiêu biểu là các bác sĩ sau:
♦ Bác sĩ Đặng Thị Kim Chi: Bác sĩ khoa Nội Nhi – Bệnh viện Quận 9
♦ Bác sĩ Nguyễn Trọng Việt: Trưởng khoa Khám bệnh – Bệnh viện Quận 9
♦ Bác sĩ Nguyễn Thị Huệ
Tốt nghiệp chuyên ngành Bác sĩ sản phụ khoa
Bác sĩ khoa Sản phụ Bệnh viện Quận 9
♦ Bác sĩ Phạm Văn Trương
Bác sĩ khoa Ngoại tổng hợp tại Bệnh viện Quận 9
Bác sĩ điều trị làm việc tại các chuyên khoa: Ngoại Cơ Xương Khớp, Ngoại Tiêu hóa – Gan mật, Ngoại Thận – Tiết niệu, Ngoại Hô hấp, Ngoại Thần kinh, Ngoại Tim mạch tại Bệnh viện Quận 9.
♦ Bác sĩ Võ Thị Hồng Phương
Tốt nghiệp Đại học Y Dược TPHCM chuyên ngành bác sĩ Nội nhi
Trưởng khoa Nội nhi Bệnh viện Quận 9
♦ Bác sĩ Nguyễn Tiến Dũng
Tốt nghiệp Bác sĩ chuyên khoa Hồi sức cấp cứu – Đại học Y Dược TPHCM
Làm việc tại khoa Hồi sức cấp cứu thuộc Bệnh viện Quận 9
Các chuyên khoa khám chữa bệnh
Bệnh viện Quận 9 có chuyên khoa đa dạng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu khám chữa bệnh của bệnh nhân. Bao gồm:
♦ Khoa Khám bệnh
♦ Khoa Hồi sức cấp cứu
♦ Khoa Gây mê hồi sức
♦ Khoa Nội tổng hợp
♦ Khoa Ngoại tổng hợp
♦ Khoa Phụ sản
♦ Khoa Nhi
♦ Liên chuyên khoa: Nhãn khoa và khoa Tai Mũi Họng
♦ Khoa Răng Hàm Mặt
♦ Khoa Y học dân tộc & Phục hồi chức năng
♦ Khoa Xét nghiệm
♦ Khoa Chẩn đoán hình ảnh
♦ Khoa Dược
Quy trình thăm khám – chữa bệnh tại Bệnh viện Quận 9
Bệnh viện Quận 9 hiện đang tổ chức khám chữa bệnh cho bệnh nhân có BHYT và không có BHYT theo các quy trình cụ thể sau:
Quy trình khám chữa bệnh cho đối tượng không có BHYT
♦ Bước 1: Đến quầy tiếp nhận thông tin của bệnh viện, đăng ký thông tin và lấy số thứ tự khám bệnh.
♦ Bước 2: Bệnh nhân di chuyển đến phòng khám bệnh và chờ được gọi tên theo số thứ tự.
♦ Bước 3: Bác sĩ chuyên khoa thực hiện khám lâm sàng cho bệnh nhân
♦ Bước 4: Trường hợp bác sĩ không chỉ định cận lâm sàng:
Người bệnh nhận đơn thuốc và lịch tái khám (nếu có) từ bác sĩ
Nộp phí và mua thuốc tại tầng trệt bệnh viện
♦ Bước 5: Trường hợp bác sĩ chỉ định cận lâm sàng:
Đến quầy thu phí thanh toán chi phí cận lâm sàng
Đến khu vực cận lâm sàng và thực hiện kiểm tra cận lâm sàng với kỹ thuật viên
Nhận kết quả và quay lại phòng khám để bác sĩ xem xét và đưa ra chẩn đoán bệnh.
♦ Bước 6: Bác sĩ tư vấn phác đồ điều trị và kê toa thuốc cho bệnh nhân
♦ Bước 7: Bệnh nhân thanh toán chi phí và mua thuốc tại tầng trệt
Người bệnh lấy số thứ tự và ngồi chờ đến lượt khám bệnh
Quy trình khám chữa bệnh cho đối tượng có BHYT
♦ Bước 1: Đến quầy tiếp nhận thông tin của bệnh viện, đăng ký thông tin và lấy số thứ tự khám bệnh.
♦ Bước 2: Xuất trình CMND và thẻ bảo hiểm y tế
♦ Bước 3: Bệnh nhân di chuyển đến phòng khám bệnh và chờ được gọi tên theo số thứ tự.
♦ Bước 4: Bác sĩ chuyên khoa thực hiện khám lâm sàng cho bệnh nhân
♦ Bước 5: Trường hợp bác sĩ không chỉ định cận lâm sàng:
Người bệnh nhận đơn thuốc và lịch tái khám (nếu có) từ bác sĩ
Đến quầy thu phí thanh toán chi phí chênh lệch và nhận số thứ tự lãnh thuốc
Nhận thuốc tại quầy thuốc BHYT
♦ Bước 6: Trường hợp bác sĩ chỉ định cận lâm sàng:
Đến quầy thu phí và đóng dấu cận lâm sàng
Đến khu vực cận lâm sàng và thực hiện kiểm tra cận lâm sàng với kỹ thuật viên
Nhận kết quả và quay lại phòng khám để bác sĩ xem xét và đưa ra chẩn đoán bệnh.
♦ Bước 7: Bác sĩ tư vấn phác đồ điều trị và kê toa thuốc cho bệnh nhân
♦ Bước 8: Đến quầy thu phí đóng tiền chênh lệch và nhận số thứ tự lãnh thuốc
♦ Bước 9: Nhận thuốc tại quầy thuốc BHYT của bệnh viện
Bảng giá một số dịch vụ y tế
Dưới đây bảng giá một số dịch vụ khám BHYT – không có BHYT và bảng giá khám chữa bệnh theo yêu cầu. Cụ thể:
Chi phí khám chữa bệnh BHYT
Khám bệnh
♦ Khám mắt lần 1: 26.200 VNĐ/ Tái khám lần 2: 7.860 VNĐ
♦ Khám Nội lần 1: 26.200 VNĐ/ Tái khám lần 2: 7.860 VNĐ
♦ Khám Nội (BSGĐ): 26.200 VNĐ
♦ Khám Nội ngoài giờ có BHYT: 26.200 VNĐ
♦ Khám Nhi: 26.200 VNĐ
♦ Khám Phụ sản lần 1: 26.200 VNĐ/ Tái khám lần 2: 7.860 VNĐ
♦ Khám Nội tiết lần 1: 26.200 VNĐ/ Tái khám lần 2: 7.860 VNĐ
♦ Khám Răng hàm mặt lần 1: 26.200 VNĐ/ Tái khám lần 2: 7.860 VNĐ
♦ Khám Tai mũi họng lần 1: 26.200 VNĐ/ Tái khám lần 2: 7.860 VNĐ
Nội soi
♦ Thực hiện nội soi dạ dày,thực quản, tá tràng: 231.000 VNĐ/ lần
♦ Thực hiện nội soi mũi/ tai: 70.000 VNĐ/ lần
♦ Đo điện tim thường: 30.000 VNĐ/ lần
♦ Soi cổ tử cung: 58.900 VNĐ/ lần
Siêu âm
♦ Siêu âm cơ phần mềm vùng mặt, cổ: 38.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm hạch vùng cổ: 38.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm các tuyến nước bọt: 38.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm ổ bụng: 38.000 VNĐ/ lần (Gồm siêu âm tụy, lách,gan mật, thận, bàng quang)
♦ Siêu âm hệ tiết niệu: 38.000 VNĐ/ lần (Gồm siêu âm bàng quang, thận, tuyến thượng thận, tuyến tiền liệt)
♦ Siêu âm phần mềm: 38.000 VNĐ/ lần (Gồm siêu âm da, cơ, tổ chức dưới da)
♦ Siêu âm thai: 38.000 VNĐ/ lần (Gồm siêu âm thai, nuớc ối và nhau thai)
♦ Siêu âm thai 3 tháng đầu/ 3 tháng giữa/ 3 tháng cuối: 38.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm tinh hoàn 2 bên: 38.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm tuyến vú (2 bên): 38.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm tuyến giáp: 38.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm tử cung và phần phụ: 38.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm tử cung/ buồng trứng qua ngã bụng: 38.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm tử cung/ buồng trứng qua ngã âm đạo: 176.000 VNĐ (thai nguy cơ)
♦ Siêu âm tim (cấp cứu tại giường): 211.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm Doppler tim/ mạch máu: 211.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm Doppler động mạch và tĩnh mạch chi dưới: 211.000 VNĐ/ lần
Chụp X-Quang
♦ Chụp X-quang Blondeau: 62.000 VNĐ/ lần (Blondeau-Hirtz số hóa 01 phim)
♦ Chụp X-quang bụng không chuẩn bị (thẳng hoặc nghiêng): 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống cùng cụt (thẳng/ nghiêng): 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống cổ chếch 2 bên: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống cổ thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống thắt lưng từ L5-S1 thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Cột sống số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống ngực thẳng/ nghiêng/ chếch: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang khớp gối thẳng/ nghiêng/ chếch: 62.000 VNĐ/ lần (Xương khớp gối phải số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang hốc mắt thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng/ chếch/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Khớp khuỷu tay phải số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang khớp háng nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang khớp vai thẳng: 62.000 VNĐ/ lần (Xương khớp vai trái số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang răng cận chóp: 17.000 VNĐ/ lần (Periapical)
♦ Chụp X-quang răng cận chóp: 62.000 VNĐ/ lần
♦ Chụp X-quang sọ thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng/ nghiêng/ chếch: 62.000 VNĐ/ lần (Bàn ngón tay trái/phải số hóa 01 phim)
♦ Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Chân trái/ phải số hóa 01 phim)
♦ Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Tay trái/ phải số hóa 01 phim)
Phẫu thuật
♦ Phẫu thuật cắt cẳng tay, cánh tay: 3.640.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật cắt chi: 3.640.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật cắt lọc và xử lý đơn giản vết thương ở tầng sinh môn: 2.147.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật chuyển giường phần thần kinh trụ: 2.167.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật chích và dẫn lưu apxe cạnh hậu môn (đơn giản): 2.461.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật cắt u nhú ở ống hậu môn: 1.136.000 VNĐ/ lần (Condylome)
♦ Phẫu thuật cố định nẹp vít trường hợp gãy 2 xương cẳng tay: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật đặt lại khớp và găm kim vị trí cổ xương cánh tay: 3.850.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật đặt lại khớp và găm kim cố định: 3.850.000 VNĐ/ lần (Buộc vòng chỉ thép)
♦ Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư và dẫn lưu ổ bụng: 2.709.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật tiến hành đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức: 1.793.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật khâu thành bụng (phục hồi) do toác vết mổ: 2.540.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay: 3.850.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay bằng K.Wire: 3.850.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi/ gân gấp: 2.657.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật nạo viêm, lấy xương chết: 2.752.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi và màng phổi: 6.404.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật KHX trường hợp gãy xương đòn: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật KHX trường hợp gãy ròng rọc xương cánh tay: 3.690.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa bị viêm và rửa bụng: 2.463.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật nội soi cắt u thanh quản (lành tính) bằng Microdebrider: 4.009.000 VNĐ/ lần (Hummer)
♦ Phẫu thuật nội soi cắt u thanh quản (lành tính) bằng Laser: 4.009.000 VNĐ/ lần
♦ Hút thai & triệt sản: 2.728.000 VNĐ/ lần
♦ Khâu tử cung bị thủng do nạo: 2.673.000 VNĐ/ lần
♦ Làm lại vết mổ thành bụng (nhiễm khuẩn,bục, tụ máu...) sau phẫu thuật sản phụ khoa: 2.524.000 VNĐ/ lần
♦ Khâu rách cùng đồ âm đạo: 2.673.000 VNĐ/ lần
Bệnh viện khám bệnh cho đối tượng có BHYT và không có BHYT
Chi phí dịch vụ
Khám bệnh
♦ Khám bệnh ngoài giờ: 70.000 VNĐ/ lần
♦ Khám cận lâm sàng (khám sức khỏe đi làm): 260.000 VNĐ/ lần
♦ Khám di chúc: 100.000 VNĐ/ lần
♦ Khám cấp chứng nhận thương tích: 100.000 VNĐ/ lần
♦ Khám Mắt lần 1/ tái khám lần 2: 31.000 VNĐ/ lần
♦ Khám Nhi: 31.000 VNĐ/ lần
♦ Khám Nội lần 1/ tái khám lần 2: 31.000 VNĐ/ lần
♦ Khám Nội (BSGĐ): 70.000 VNĐ/ lần
♦ Khám Nội có phụ thu ngoài giờ: 43.800 VNĐ/ lần
♦ Khám Ngoại lần 1/ tái khám lần 2: 31.000 VNĐ/ lần
♦ Khám Răng hàm mặt lần 1/ tái khám lần 2: 31.000 VNĐ/ lần
♦ Khám sức khỏe tiền hôn nhân: 270.000 VNĐ/ lần
♦ Khám sức khỏe mầm non: 20.000 VNĐ/ lần
Nội soi
♦ Nội soi họng/ thanh quản: 100.000 VNĐ/ lần
♦ Nội soi tai - mũi: 70.000 VNĐ/ lần
♦ Nội soi tá tràng, thực quản, dạ dày: 231.000 VNĐ/ lần
♦ Soi cổ tử cung: 58.900 VNĐ/ lần
♦ Thử test clotest để nội soi dạ dày tá tràng: 20.000 VNĐ
Siêu âm
♦ Siêu âm phụ khoa ngoài giờ: 27.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm các tuyến nước bọt: 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm cơ phần mềm vùng mặt/ cổ: 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm độ mờ da gáy: 200.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm Doppler mạch máu/ mach máu chi trên: 211.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm Doppler động mạch/ tĩnh mạch chi dưới: 211.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm Doppler mạch máu/ động mạch cảnh: 211.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm Doppler tim: 211.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm Doppler mach máu buồng trứng/ tử cung: 211.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm dương vật: 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm hạch cổ: 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm hệ tiết niệu: 49.000 VNĐ/ lần (Gồm siêu âm bàng quang, thận, tuyến thượng thận, tuyết tiền liệt)
♦ Siêu âm ổ bụng: 49.000 VNĐ/ lần (Gồm siêu âm gan tụy mật, lá lách, thận, bàng quang)
♦ Siêu âm phần mềm: 49.000 VNĐ/ lần (Gồm siêu âm da, cơ và tổ chức dưới da)
♦ Siêu âm thai + nhau thai + nước ối: 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu/ giữa/ cuối: 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm tinh hoàn 2 bên: 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm tuyến vú (2 bên): 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm tuyến giáp: 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm tử cung/ phần phụ: 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm buồng trứng/ tử cung qua ngã bụng: 49.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm buồng trứng/ tử cung qua ngã âm đạo: 176.000 VNĐ/ lần (thai nguy cơ)
♦ Siêu âm tim tiến hành cấp cứu tại giường: 211.000 VNĐ/ lần
Chụp X-Quang
♦ Chụp X-quang Blondeau: 62.000 VNĐ/ lần (Blondeau-Hirtz số hóa 01 phim)
♦ Chụp X-quang bụng không chuẩn bị (thẳng hoặc nghiêng): 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống cùng cụt (thẳng/ nghiêng): 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống cổ chếch 2 bên: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống cổ thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống thắt lưng từ L5-S1 thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Cột sống số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang cột sống ngực thẳng/ nghiêng/ chếch: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang khớp gối thẳng/ nghiêng/ chếch: 62.000 VNĐ/ lần (Xương khớp gối phải số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang hốc mắt thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng/ chếch/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Khớp khuỷu tay phải số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang khớp háng nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang khớp vai thẳng: 62.000 VNĐ/ lần (Xương khớp vai trái số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang răng cận chóp: 17.000 VNĐ/ lần (Periapical)
♦ Chụp X-quang răng cận chóp: 62.000 VNĐ/ lần
♦ Chụp X-quang sọ thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Số hóa 1 phim)
♦ Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng/ nghiêng/ chếch: 62.000 VNĐ/ lần (Bàn ngón tay trái/phải số hóa 01 phim)
♦ Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Chân trái/ phải số hóa 01 phim)
♦ Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng/ nghiêng: 62.000 VNĐ/ lần (Tay trái/ phải số hóa 01 phim)
Phẫu thuật
♦ Phẫu thuật cắt trĩ ngoại/ cắt da thừa: 1.500.000 VNĐ/ lần có phụ thu dịch vụ
♦ Phẫu thuật cắt trĩ truyền thống dùng dụng cụ hỗ trợ: 2.461.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật cắt trĩ vòng: 2.500.000 VNĐ/ lần có phụ thu dịch vụ
♦ Phẫu thuật cắt u nhú ở ống hậu môn: 1.136.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật chích và dẫn lưu apxe cạnh hậu môn (đơn giản): 2.461.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật chỉnh hình vùng họng màn hầu lưỡi gà: 2.000.000 VNĐ/ lần (UPPP)
♦ Phẫu thuật dẫn lưu khoang màng phổi (tối thiểu): 1.800.000 VNĐ/ lần có phụ thu dịch vụ
♦ Phẫu thuật đặt lại khớp và găm kim vị trí cổ xương cánh tay: 3.850.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật đặt lại khớp và găm kim cố định: 3.850.000 VNĐ/ lần (Buộc vòng chỉ thép)
♦ Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư và dẫn lưu ổ bụng: 2.709.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật tiến hành đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) điều trị tiểu không kiểm soát khi gắng sức: 1.793.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật (mổ hở) điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh: 2.000.000 VNĐ/ lần có phụ thu dịch vụ
♦ Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép khu vực thần kinh trụ: 2.167.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay: 2.167.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn (phương pháp Bassini): 3157.000 VNĐ/ lần có phụ thu dịch vụ
♦ Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn kết hợp phương pháp Bassini và Shouldice: 3.157.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật mổ hở điều trị thoát vị bẹn: 2.500.000 VNĐ/ lần có phụ thu dịch vụ
♦ Phẫu thuật gãy đốt ngón tay kết hợp xương và Kirschner/ nẹp vít: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi/ gân gấp: 2.657.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu phía ngoài xương cánh tay: 3.850.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật kết hợp xương gãy hai xương cẳng tay: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật khâu thành bụng (phục hồi) do toác vết mổ: 2.540.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật kết hợp xương gãy 1/3 xương cánh tay: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè: 3.850.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật KHX - gãy đài quay: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật KHX - gãy đầu dưới xương quay: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật KHX - gãy lồi cầu ngoài phần xương cánh tay: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật KHX - gãy mắt cá trong: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật KHX - gãy mắt cá ngoài: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật KHX - gãy ròng rọc xương cánh tay: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật KHX - gãy thân xương chày: 3.609.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật làm sạch ổ khớp: 2.657.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa bị viêm + rửa bụng: 1.793.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn bên trong ổ bụng: 1.400.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật tháo khớp chi: 3.640.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật vết thương ở khớp: 2.657.000 VNĐ/ lần
Chi phí khám chữa bệnh theo yêu cầu
♦ Khám bệnh ngoài giờ: 70.000 VNĐ/ lần
♦ Khám sản: 43.800 VNĐ/ lần có phụ thu dịch vụ
♦ Khám nội: 43.800 VNĐ/ lần có phụ thu dịch vụ
♦ Chích apxe phần mềm lớn: 1.136.000 VNĐ/ lần
♦ Cắt u phần mềm: 1.200.000 VNĐ/ lần
♦ Chiếu đèn vàng da dành cho trẻ sơ sinh: 30.000 VNĐ/ lần
♦ Chụp cổng hưởng từ đốt sống cổ (có cảnh quang): 2.336.000 VNĐ/ lần (0.2 – 1.5T)
♦ Chụp cổng hưởng từ đốt sống cổ (không có cảnh quang): 1.754.000 VNĐ/ lần (0.2 – 1.5T)
♦ Chụp cổng hưởng từ đốt sống ngực (có cảnh quang): 2.336.000 VNĐ/ lần (0.2 – 1.5T)
♦ Chụp cổng hưởng từ đốt sống ngực (không có cảnh quang): 1.754.000 VNĐ/ lần (0.2 – 1.5T)
♦ Chụp cổng hưởng từ cột sống thắt lưng (có cảnh quang): 2.336.000 VNĐ/ lần (0.2 – 1.5T)
♦ Chụp cổng hưởng từ cột sống thắt lưng (không có cảnh quang): 1.754.000 VNĐ/ lần (0.2 – 1.5T)
♦ Siêu âm 4D: 450.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm hình thái học: 200.000 VNĐ/ lần
♦ Siêu âm đo độ mờ da gáy: 200.000 VNĐ/ lần
♦ Hút thai từ 6 - dưới 7 tuần: 600.000 VNĐ/ lần
♦ Hút thai từ 7 - dưới 8 tuần: 700.000 VNĐ/ lần
♦ Hút thai từ 8 - dưới 9 tuần: 800.000 VNĐ/ lần
♦ Hút thai từ 9 - dưới 10 tuần: 900.000 VNĐ/ lần
♦ Hút thai trên 10 tuần: 1.000.000 VNĐ/ lần
♦ Hút kiểm tra trong lòng tử cung: 500.000 VNĐ/ lần
♦ Làm thuốc tại âm đạo: 5.000 VNĐ/ lần
♦ Lấy vòng tránh thai có dây: 30.000 VNĐ/ lần
♦ Lấy vòng tránh thai mất dây: 500.000 VNĐ/ lần
♦ May thẩm mỹ: 1.500.000 VNĐ/ lần
♦ Phá thai nội khoa (bằng thuốc): 600.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật lấy thai lần đầu: 2.500.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật lấy thai từ lần hai trở lên: 2.773.000 VNĐ/ lần
♦ Thận nhân tạo thường qui có chênh lệch: 100.000 VNĐ/ lần
♦ Nội soi can thiệp gấp bã thức ăn trong dạ dày: 2.191.000 VNĐ/ lần
♦ Nội soi can thiệp clotest chẩn đoán nhiễm Hp dạ dày: 410.000 VNĐ/ lần
♦ Nội soi can thiệp và tiêm cầm máu: 2.191.000 VNĐ/ lần
♦ Phẫu thuật cắt bỏ Polyp cổ tử cung: 2.000.000 VNĐ/ lần
Thời gian làm việc và thông tin liên hệ
Bệnh viện Quận 9 khám chữa bệnh từ thứ hai đến thứ bảy
Thời gian làm việc
♦ Thứ hai – Thứ sáu
Buổi sáng: 7h – 11h30; Buổi chiều: 13h – 16h30
♦ Thứ bảy: 7h – 11h30
Thông tin liên hệ
♦ Địa chỉ: Số 387 Lê Văn Việt, Khu phố 2, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TPHCM
♦ Số điện thoại: 028 3897 3628
♦ Hotline: 096 6691 010
♦ Email: bv.q9@tphcm.gov.vn
Chia sẻ từ chuyên gia
Bệnh viện Quận Gò Vấp có nhiều chuyên khoa và đội ngũ bác sĩ giỏi, có thể đảm bảo chất lượng khám chữa bệnh. Tuy nhiên, đây là bệnh viện công lập nên thường trong tình trạng quá tải.
Vì thế, khi gặp các vấn đề về sức khỏe, bệnh nhân có thể đến khám tại các cơ sở y tế tư nhân phòng khám uy tín như Phòng Khám Đa Khoa Hoàn Cầu. Như vậy vừa có thể đảm bảo hiệu quả điều trị bệnh cao vừa giúp tiết kiệm thời khám chữa bệnh.
Trên đây là những thông tin tổng quan về Bệnh viện Quận 9. Thông tin này chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian. Do đó nên liên hệ với Bệnh viện Quận 9 theo thông tin trên để biết thông tin cụ thể và chính xác.
Tư vấn qua chat trực tuyến tại đây
Đừng ngại chia sẻ tình trạng của bạn với các bác sĩ chuyên khoa chúng tôi, bởi mọi thắc mắc của bạn sẽ được các bác sĩ giải đáp và cho lời khuyên tốt !!!
Địa chỉ: 80 - 82 Châu Văn Liêm P.11 Q.5 Tp.HCM